Dàn Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió Dạng Mỏng VRV Daikin (2.5Hp) FXDSQ50AVM

Bảo Hành Sản Phẩm
Không lo chất lượng
Hỗ Trợ 24/7/365
Bất cứ giờ nào
Giao Hàng 64 Tỉnh
Bất cứ nơi đâu
Cam kết / Khuyến mãi
  • Miễn phí tư vấn tận nơi khu vực HCM
  • Miễn phí lắp đặt và training khu vực HCM
  • Miễn phí giao hàng toàn quốc 64 tỉnh thành
  • Giá gốc tổng đại lý không qua trung gian
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả sản phẩm
  • Miễn phí trải nghiệm tại showroom

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Dàn Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió Dạng Mỏng VRV Daikin (2.5Hp) FXDSQ50AVM
Xuất xứ Thương hiệu : Nhật
Loại Gas lạnh R-410A
Loại máy Inverter (tiết kiệm điện)
ng suất làm lạnh 2.5 HP (2.5 Ngựa) – 21.000 Btu/h
ng suất sưởi ấm 27.300 Btu/h
Sử dụng cho phòng Diện tích làm lạnh hiệu quả : Diện tích 31 – 35 m² hoặc 93 – 105 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz) 1 Pha 220 – 240 V 50Hz
ng suất tiêu thụ điện Lạnh: 0.054 kW
Sưởi: 0.050 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm) 9.5 / 15.9
Kích thước (C x R x S) 200 × 1100 × 450 mm
Khối lượng 23 kg
MẶT NẠ
Kích thước mặt nạ (mm) 180 × 1122 × 70 mm
Trọng lượng mặt nạ (Kg) 2.0 kg

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Thông số kỹ thuật

dan lanh giau tran noi ong gio dang mong vrv daikin hp fxdsqavm

Dàn Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió Dạng Mỏng VRV Daikin (2.5Hp) FXDSQ50AVM

Ghi chú: Các thông số kỹ thuật được dựa trên những điều kiện sau:

  • Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19.0°CWB, Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
  • Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
  • ng suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. ng suất thực tế của dàn lạnh dựa trên tổng ng suất danh định. (Xem thêm tài liệu Kỹ thuật để biết chi tiết.)
  • Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện, phòng không dội âm. Vị trí đo phía dưới cách trung tâm máy 1.5m.

 Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường hơi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh.

  1. Giá trị dựa trên các điều kiện khi áp suất tĩnh ngoài 10 Pa.
  2. Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là ‘’Áp suất tĩnh cao- Tiêu chuẩn’’ (Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa)
  3. Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể tính toán được bằng cách cộng thêm 5dB (A)
SẢN PH